BÁO GIÁ HỒ SƠ THIẾT KẾ

Trung bình chi phí thiết kế chiếm khoản 3% tổng giá trị công trình, giá trị nhỏ nhưng mang tính quyết định thẩm mỹ và chất lượng ngôi nhà. Để đảm bảo chất lượng, tại Loi Phạm bản vẽ thiết kế được giao cho  những người có chuyên môn bài bản, được đào tạo chuyên sâu, nhiều năm kinh nghiệm tạo lập.

Tin vui, tin vui Khi bạn chọn LOI PHẠM ARCHITECTURE, chúng Tôi sẽ giảm 50% chi phí thiết kế này.

GÓI THIẾT KẾ

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

 

 

SƠ BỘ -07 ngày

Sơ phát công trình, đáp ứng nhu cầu xây thô cho các công trình nhà phố biệt thự đơn giản, Phối cảnh 3D, Mặt đứng, mặt cắt, bản vẽ xin phép xây dựng.

NHÀ PHỐ

BÁO GIÁ

<250m2

6.000.000đ/hs

>250m2

8.000.000đ/hs

BIỆT THỰ

BÁO GIÁ

<250m2

9.000.000

250m2-500m2

11.000.000đ/hs

THÔNG DỤNG -30 ngày

Hồ sơ hoàn chỉnh về kỹ thuật, thẩm mỹ, kiến trúc, kết cấu, cơ điện, tư vấn Furniture.

NHÀ PHỐ

BÁO GIÁ

30m2-100m2

140.000đ/m2

100m2-200m2

130.000đ/m2

200m2-300m2

120.000đ/m2

300m2-400m2

110.000đ/m2

400m2-1000m2

100.000đ/m2

BIỆT THỰ

BÁO GIÁ

100m2-150m2

150.000đ/m2

150m2-200m2

145.000đ/m2

200m2-300m2

140.000đ/m2

300m2-400m2

135.000đ/m2

400m2-1000m2

125.000đ/m2

CAO CẤP– 40 ngày

Hồ sơ hoàn chỉnh, thẩm mỹ cao, kiến trúc, kết cấu, nội thất, dự toán, thuyết minh, giám sát, tư vấn Furniture.

NHÀ PHỐ

BÁO GIÁ

<100m2

190.000đ/m2

100m2-200m2

170.000đ/m2

200m2-300m2

160.000đ/m2

300m2-400m2

150.000đ/m2

400m2-1000m2

130.000đ/m2

BIỆT THỰ

BÁO GIÁ

100m2-200m2

240.000đ/m2

200m2-300m2

230.000đ/m2

300m2-400m2

220.000đ/m2

400m2-1000m2

200.000đ/m2

    • Phần kiến trúc chiếm 30% tổng giá trị thiết kế.
    • Phần trang trí chiếm 20% tổng giá trị thiết kế.
    • Phần kết cấu chiếm 20% tổng giá trị thiết kế.
    • Hệ thống cơ điện chiếm 20% tổng giá trị thiết kế.
    • Đóng dấu, trách nhiệm pháp lý 10% tổng giá trị thiết kế.

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ

  • Diện tích hầm có độ sâu từ 1.0 đến dưới 1.5m so với vỉa hè 150%
  • Diện tích hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0m so với code vỉa hè 170%
  • Diện tích hầm có đọ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè 200%
  • Diện tích có mái che tính 100%
  • Diện tích sân trước, sân sâu, mái BTCT 50%
  • Mái tole tính theo mặt nghiên 30%
  • Mái ngói kèo sắt 70%
  • Mái ngói BTCT tính theo mặt nghiên 100%
  • Ô trống trong nhà < 8m2 100%
  • Ô trống trong nhà > 8m2 100%
  • Cầu thang 100%
  • Móng băng (không bao gồm cừ tràm) 15%
  • Móng Bè (không bao gồm cừ tràm) 50%
  • Móng đơn (không bao gồm cừ tràm) 10%